Đám cưới là sự kiện rất quan trọng đối với mỗi người trong cuộc đời. Do đó, việc lựa chọn đơn vị tổ chức luôn được các cặp đôi chú trọng trong quá trình chuyển bị.
Chính vì vậy, để cạnh tranh với các đối thủ trong ngành các doanh nghiệp tổ chức sự kiện, đám cưới không ngừng bỏ ra số tiền lớn để đầu tư vào trang thiết bị cho các trung tâm của mình trong đó có việc đầu tư vào thiết bị trình chiếu đó là màn hình led.
Màn hình led P3 trong nhà cho sự kiện và trung tâm tiệc cưới
Màn hình led là sản phẩm màn hình hiển thị sử dụng công nghệ led vào quá trình hiển thị hình ảnh. Màn hình led có cấu tạo từ 1 hoặc nhiều module led khác nhau được kết nối liên mạch giúp cho người xem không bị hạn chế tầm tình trong quá trình theo dõi.
Trong tất cả các sản phẩm màn hình led trong nhà: P2, P3, P4, P5, P6 thì màn hình led P3 là dòng sản phẩm được nhiều doanh nghiệp được nhiều lựa chọn nhất.
Vậy màn hình led P3 có những ưu điểm gì?
- Độ phân giải màn hình led cao, hình sắc sắc nét, sống động, chân thực.
- Cường độ ánh sáng trung bình, khoảng cách chiếu sáng xa giúp người xem quan sát tốt nhất nội dung trình chiếu.
- Màn hình P3 trong nhà giá cả rẻ hơn so với các dòng sản phẩm P2, P1, P1.66
- Màn hình có khả năng chống ẩm tốt, chịu được tác động mạnh từ môi trường bên ngoài.
- Tuổi thọ màn hình led cao, tuổi thọ màn hình khoảng 8-10 năm tùy vào điều kiện hoạt động của màn hình led.
Tại sao dùng màn hình led P3 cho trung tâm tiệc cưới, sự kiện
Nội dung tùy chỉnh: Những chiếc màn hình P3 hiển thị nội dung phong phú đa dạng, phù hợp với mọi định dạng. Không những thế nội dung hiển thị màn hình led còn có khả năng thay đổi linh hoạt nhờ chế độ điểu khiển linh hoạt online hoặc offline của màn hình.
Kích thước tùy chỉnh: Do được ghép từ những module led do đó những chiếc màn hình led P3 có thể tùy chỉnh được kích thước màn hình led theo mong muốn của doanh nghiệp.
Hiệu quả sử dụng: Tuổi thọ và độ bền cao là điều kiện giúp giảm lượng chi phí lớn dùng cho sửa chữa bảo hành. Màn hình led có hiệu suât tiêu thụ điện năng cao giúp giảm đáng kể lượng điện cho quá trình sử dụng.
Tạo tương tác với khách hàng: Với khoảng cách chiếu sáng tốt, góc nhìn rộng giúp khách hàng ở những vị trí xa hoặc khuất cũng quan sát được mọi hoạt động đang diễn ra trên sân khấu.
Trang trí : Những chiếc màn hình lec có tác dụng trang trí tốt giúp cho doanh nghiệp giảm thiệu lượng lớn chi phí sử dụng để trang trí sân khấu và tạo sự sang trọng cho không gian sân khấu.
Công ty Hoanghaled.com là đơn vị chuyên thi công thiết kế màn hình led giá rẻ tại Hà Nội và các tỉnh lân cận. Chúng tôi luôn mong muốn đem lại cho khách hàng những sản phẩm màn hình led tốt nhất với giá cả hợp lý nhất.
Tham khảo:
Màn hình LED Full Color P8 ngoài trời lắp đặt tại Phường Bần Yên Nhân – TT Mỹ Hào – Hưng Yên
Màn hình LED Full Color P4 trong nhà tại Công đoàn dệt may Việt Nam
Một số hình ảnh màn hình LED Ful Color P3 tại Trung tâm tiệc cưới và tổ chức sự kiện
Video màn hình LED P3 tại đang thi công và hoàn thành
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P3 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 3 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 11111 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 15624 |
Kích thước module | 192mm x 192mm 64 x 64 pixel |
Kích thước cabinet | 576mm x 576mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >=3m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 120° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 60° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | ≥1500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | 9000 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |