Đã qua thời những chiếc màn chiếu, màn hình lcd là mưa làm gió trên thị trường đồ dùng văn phòng. Hiện nay, nhiều doanh nghiệp đang chuyển dần từ sử dụng màn chiếu, màn hình LCD sang sử dụng các sản phẩm màn hình led trong đó các cơ quản, công ty, xí nghiệp,…
Vậy tại sao màn hình led lại được lựa chọn
Việc chuyển dịch này, là một xu hướng tất yếu, nguyên nhân xuất phát từ trong quá trình sử dụng những chiếc màn chiếu hay LCD đã bộc lộ những hạn chế trong khả năng trình chiếu của mình. Ở một khía cạnh khác, những chiếc màn hình led lại đáp ứng tốt những yêu cầu ngày càng cao của khách hàng. Vậy chúng ta, cùng tìm hiểu về vấn đề này.
- Khả năng trình chiếu màn hình led đánh giá tương đương với những màn hình LCD tuy nhiên Màn hình LCD cấu trúc giữa các mảnh ghép thường xuất hiện những rãnh trên bề mặt làm hạn chế khả năng hiển thị hình ảnh.
- Cường độ ánh sảng màn led vượt trội hơn nhiều so với màn chiếu và màn LCD. Cường độ ánh sáng màn hình trong nhà nên tới 2200 nits đối với môi trường trong nhà trong khi đó LCD hoặc màn chiếu chỉ rơi vào khoảng 500-800 nits.
- Màn hình led có khả năng chống ẩm tốt, độ bền cao, chịu tác động tốt đối với những tác động môi trường bên ngoài.
- Quá trình sửa chữa, thi công màn hình led lại diễn ra nhanh chống và dễ dàng hơn rất nhiều so với màn hình LCD.
- An toàn và thân thiện môi trường: được thiết kế từ các chất liệu bán dẫn và khả năng tái sử dụng cao nên màn hình led trở thành thiết bị được nhiều nhà môi trường khuyến cáo sử dụng.
Hiện nay, trên thị trường màn hình led có rất nhiều loại như màn hình P2, P3, P4, P5, P6 nhưng có lẽ màn hình P4 trong nhà là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong các sản phẩm màn hình led trong nhà bởi những đặc điểm sau;
- Giá cả phải chăng, màn hình led P4 rẻ hơn so với các sản phẩm P2, P3.
- Chất lượng hình ảnh chân thực, rõ nét tuy chưa được bằng P2, P3 nhưng hơn hẳn màn hình P5, P6.
- Màn hình P4 có khoảng cách chiếu sáng trung bình từ 4- 8m với khoảng cách này phù hợp với nhiều loại hội trường, phòng họp.
Để hiển thêm về các thông số kỹ thuật các dòng màn hình led, khách hàng có thể xem thông tin về các chỉ số kỹ thuật màn hình dưới đây.
Bạn thể xem thêm các sản phẩm của Hoàng Hà tại: Hoanghaled.com
Xem thêm:
Thi công màn hình LED Full Color P4 trong nhà tại hội trường tỉnh Hà Giang
Thi công màn hình LED Full Color P5 ngoài trời tại nhà máy than Mạo Khê
Một số hình ảnh thi công, lắp đặt màn hình LED P4 trong nhà tại Huyện Chi Lăng
Màn hình LED P4 trong nhà kết hợp với hệ thống âm thanh, ánh sáng
Video màn hình LED P4 trong nhà kết hợp hoàn hảo với âm thanh, ánh sáng
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P4 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 4 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 62.500 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 250.000 |
Kích thước module | 256mm x 128mm 64 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 576mm x 576mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >5m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | 62500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | ≥1200 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |