Màn hình led p4 là một màn hình trình chiếu đặc sắc nhất giúp thu hút người xem một cách hiệu quả. Chúng xuất hiện ở tất cả các sân khấu tiệc cưới, sân khấu liveshow hay các lễ hội, sự kiện trong nhà và ngoài trời mang tầm cỡ, quy mô lớn. Vậy với ưu điểm nổi trội trên thì mua màn hình led p4 có những loại nào, giá thành lắp đặt ra sao…? Để có câu trả lời chính xác nhất, mời quý khách hàng và quý doanh nghiệp theo dõi bài viết sau đây…
Màn hình led p4 có những loại nào?
Dựa vào vị trí lắp đặt thì màn hình led P4 được phân làm 2 loại: màn hình led P4 indoor (trong nhà), màn hình led P4 outdoor (ngoài trời).Màn hình led p4 indoor (trong nhà)

Thông số kỹ thuật màn hình led full color P4 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 4 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 62.500 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 250.000 |
Kích thước module | 256mm x 128mm 64 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 576mm x 576mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >5m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | 62500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | ≥1200 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); Cáp quang: 500m- 10km |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)

Màn hình Led P4 outdoor (ngoài trời)



Thông số kỹ thuật màn hình Led full color P4 ngoài trời
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 4 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 40.000 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 200.000 |
Kích thước module | 160mm x 160mm 32 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 32 x 32 pixel |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | 20 -500 m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | >5000cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | 1200 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); Cáp quang: 500m- 10km |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Video thi công màn hình Led P4
Ưu điểm và nhược điểm chung của màn hình led P4
1. Ưu điểm
- Màn hình LED P4 cho hình ảnh sắc nét nhờ mật độ điểm ảnh và độ phân giải cao lên tới > 62.500 dots/m2.
- P4 với tuổi thọ cao 100.000 giờ vì vậy có độ bền rất cao không những thế mà còn có góc nhìn rộng lên tới 120 độ.
- Nhờ được thiết kế từ các module nhỏ nên dễ dàng lắp đặt thành nhiều dạng, kiểu dáng và dễ dàng được tháo nắp ra .
- Màn hình được chạy với điện áp thấp nên ít khi bị cháy nổ khi sử dụng.
- Màn hình được hỗ trợ nhiều định dạng kết nối như HDMI, DVI, VGA…
- LED P4 không sử dụng những chất độc hại như thủy ngân nên không gây độc hại và thân thiện với môi trường
- Xử lý âm thanh chuyên nghiệp, rõ ràng.
- Thiết kế tối ưu mỏng, nhẹ.
2. Nhược điểm
- Độ phân giải không cao bằng các loại màn hình LED trong nhà khác như P3, P2.5… nên không thích hợp để xem ở khoảng cách gần. Tuy nhiên nếu xem ở khoảng cách hợp lý vẫn cho ra hình ảnh sắc nét, màu sắc sống động. Cộng với ưu điểm giá thành rẻ thì đây là sự lựa chọn tuyệt vời giúp giảm chi phí.
- Đối với P4 trong nhà thì không có khả năng chống nước chống lóa.
Báo giá màn hình LED P4
Trên thị trường xuất hiện nhiều bảng giá của màn hình LED P4 khiến khá nhiều khách hàng không biết liệu rằng mình có mua với giá cao mà chất lượng vẫn vậy không. Tại HoangHaLED, chúng tôi đảm bảo sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng đúng với số tiền mà các bạn bỏ ra. Dưới đây là bảng báo giá của chúng tôi cho quý khách hàng tham khảo.- Giá màn hình LED P4 trong nhà: Khoảng 9.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ/m2.
- Giá màn hình LED P4 ngoài trời: Khoảng 20.000.000 VNĐ đến 25.000.000 VNĐ/m2.
Tính năng hiển thị của màn hình LED P4
- Kết nối với hệ thống camera, âm ly, loa, K+, laptop nên rất dễ dàng cho việc điều khiển với người sử dụng.
- Hiển thị các dạng file của windows, VCD, DVD, MP3, MP4,…..
- Màn hình P4 có thể dễ dàng phân vùng hiển thị và chia nhỏ màn hình để thể hiện được nhiều nội dung và cũng có thể kết hợp lại để thể hiện một nội dung đặc biệt quan trọng nhất
- Có thể thiết lập màn hình hiển thị để có thể phù hợp với nội dung đưa ra
- Có thể cài đặt thời gian thời gian chiếu tự động.